Tiếng Ả Rập (الْعَرَبيّة al-ʿarabiyyah hoặc là عَرَبيْ ʿarabī, âm Hán-Việt là A Lạp Bá ngữ) là ngôn ngữ lớn nhất trong Nhóm gốc Semit của Hệ ngôn ngữ Á-Phi. Ngôn ngữ này gắn liền với Hồi giáo, và còn được sử dụng trong Kinh Qur'an (bộ kinh cuối cùng, và quan trọng nhất của tôn giáo này). Rất gần với những ngôn ngữ khác trong khu vực như tiếng Hebrew va tiếng Aramaic, tiếng Ả Rập cũng xuất ra từ Bán đảo Ả Rập. Tiếng Ả Rập phổ phổ biến hiện nay được phát triển từ tiếng Ả Rập Cổ điển, và văn phạm đã được chấp nhận thuộc trong kinh Qur'an. Qua sự liên hệ văn hoá, thương mại, sự quan hệ thuộc đế quốc trọng lịch sử, và sự truyền tôn giáo của đạo Hồi, tiếng Ả Rập đã ảnh hưởng những ngôn ngữ khác trong vùng Trung Đông, Bắc Phi và một số vùng thuộc Nam Á và Phi Châu. Bởi như thế, tiếng Ả Rập đã được nhận là một trong những ngôn ngữ văn học và những ngôn ngữ cổ điển ít nhất từ thế kỷ thứ 7. Trong thời đại trung cổ, rất nhiều từ ngữ Âu Châu có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, được dùng trong khoa học (nhất là trong hoá học và thiên văn học), toán học, mà còn trong quân sự (thí dụ như tên của một số cấp bậc quân hàm, hoặc binh khí) và triết học. Âm thanh Nguyên âm Tiếng Ả Rập hiện đại tiêu chuẩn có ba nguyên âm, với dạng phát âm ngắn và dài của /a/, /i/, và /u/. Có hai nguyên âm kép: /aj/ và /aw/. Phụ âm Phụ âm trong tiếng Ả Rập tiêu chuẩn Môi Khe răng Răng/Chân răng Chân răng sau Vòm Vòm mềm Lưỡi nhỏ Yếu hầu Họng đơn nhấn mạnh đơn nhấn mạnh Mũi m n Tắc vô thanh t̪ t̪ˁ k q ʔ hữu thanh b d̪ d̪ˁ ʒ~dʒ~ɡ1 Xát vô thanh f θ s sˁ ʃ x~χ4 ħ h hữu thanh ð ðˁ~zˁ z ɣ~ʁ4 ʕ Tiếp cận l2 j w Rung r Ví dụ Tiếng Việt Tiếng Anh Ả Rập Ả Rập (nguyên âm hóa) Latinh hóa (ALA-LC) IPA Tiếng Anh English الإنجليزية or الإنكليزية الإنْكلِيزيّةُ or الإنْجلِيزِيّةُ al-inglīzīyah /alʔinɡliːziːja/ Vâng/Có Yes نعم نَعَمْ naʿam /naʕam/ Không No لا لا lā /laː/ Xin chào Hello مرحبًا مَرْحَبًا marḥaban /marħaban/ Kính chào Welcome أهلا أَهْلاً ahlan /ʔahlan/ Tạm biệt Goodbye مع السلامة مَعَ السّلامَةِ maʿa s-salāma /maʕa sːalaːma/ Làm ơn Please من فضلك مِنْ فَضْلِك min faḍlik /min fadˁlik/ Cảm ơn Thanks شكرًا شُكْرًا shukran /ʃukran/ Xin lỗi (lịch sự) Excuse me عفوًا عَفْوًا ʿafwan /ʕafwan/ Tôi xin lỗi I'm sorry آسف آسِفٌ āsif /ʔaːsif/ Tên bạn là gì? What's your name? ما اسمك؟ مَا ٱسْمُك؟ maa smuk? /masmuk/ Bao nhiêu How much? كم؟ كَمْ؟ kam? /kam/ Tôi không hiểu I don't understand. لا أفهم لا أفْهَمُ lā ʾafham /laː ʔafham/ Tôi không nói tiếng Ả Rập I don't speak Arabic. لا أتكلم العربية لا أتَكَلّمُ الْعَرَبيّةَ lā ʾatakallamu l-ʿarabīyah /laː ʔatakallamu lʕarabiːja/ Tôi không biết I don't know. لا أعرف لا أعْرِفُ lā ʾaʿrif /laː ʔaʕrif/ Tôi đói I'm hungry. أنا جائع أنا جائِعٌ anā jāʾiʿ /ʔanaː ʒaʔiʕ/ Cam Orange برتقالي بُرْتُقَالِي burtuqālī /burtuqaːliː/ Đen Black أسود أسْوَدٌ ʾaswad /ʔaswad/ Một One واحد واحِدٌ wāḥid /waːħid/ Hai Two اثنان اِثْنَانِ ithnān /iθnaːn/ Ba Three ثلاثة ثَلاثَةٌ thalāthah /θalaːθa/ Bốn Four أربعة أرْبَعَةٌ arbaʿa /ʔarbaʕa/ Năm Five خمسة خَمْسَةٌ khamsa /xamsa/ Sáu Six ستة سِتّةٌ sitta /sitːa/ Bảy Seven سبعة سَبْعَةٌ sabʿa /sabʕa/ Tám Eight ثمانية ثَمَانِيَةٌ thamāniya /θamaːnija/ Chín Nine تسعة تِسْعَةٌ tisʿa /tisʕah/ Mười Ten عشرة عَشَرَةٌ ashara /ʕaʃarah/ Mười một Eleven أحد عشر أَحَدَ عَشَرَ ʾaḥada ʿashar /ʔaħada ʕaʃar/ |
About us|Jobs|Help|Disclaimer|Advertising services|Contact us|Sign in|Website map|Search|
GMT+8, 2015-9-11 20:13 , Processed in 0.152856 second(s), 16 queries .